0983 807 810

Giá Lăn Bánh Ford Ranger Mới 2021 Với Những Phiên Bản Bán Ra

Đầu Xe Ford Ranger Wildtrak 2021 2022 màu trắng tại Ford Hà Đông

Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2021: Wildtrak, XLT, XLS, XL Với tất cả những phiên bản đang được bán ra tại Việt Nam. Dưới đây là những thông số đưa ra để khách hàng tham khảo một số mẫu xe Ford Bán tải ranger khi đã đăng ký vào hết rồi, thì giá bán kiêm đăng ký và đăng kiểm là hết bao nhiêu tiền

Hình ảnh Ford Ranger Wildtrak Màu trắng tại Ford Hà Đông

Ranger Wildtrak cao cấp được trang bị động cơ tăng áp 2.0L mạnh mẽ. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 210 mã lực, mô men xoắn cực đại 500 Nm

Mới đây, Ford Ranger 2021 đã chính thức có mặt tại đại lý, hình ảnh của xe cũng phủ sóng trên các trang thông tin về ô tô. Phía đại lý cũng đã bắt đầu nhận đặt cọc và hứa hẹn sẽ bàn giao xe sớm.

Mặc dù giá xe Ranger mới vẫn chưa công bố, song trang web của Ford Việt Nam đã cập nhật toàn bộ hình ảnh của phiên bản nâng cấp. Đáng nói, phiên bản Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 cao cấp nhất đã có giá niêm yết mới là 925 triệu đồng, thay vì 918 triệu đồng như trước. Trong khi đó, các phiên bản còn lại vẫn giữ nguyên giá. Nhiều khả năng đây là mức giá mới cho Ranger 2021. Song vẫn cần chờ thông tin chính thức từ Ford Việt Nam.

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT 2021

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 925.000.000 925.000.000 925.000.000 925.000.000 925.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.725.000 15.725.000 15.725.000 15.725.000 15.725.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000
Tên xe Ford Ranger Facelift 2021
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Bán tải
Xuất xứ Thái Lan
Kích thước DxRxC 5362 x 1860 x 1830 mm
Kích thước thùng hàng 1450 x 1560 x 450 mm
Động cơ Tăng áp 2.2L và tăng áp 2.0L
Loại nhiên liệu Diesel
Công suất cực đại 158-210 mã lực
Mô-men xoắn cực đại 385-500 Nm
Hộp số Số sàn 6 cấp, tự động 6 cấp, tự động 10 cấp
Cỡ mâm 16-18 inch

Ngoại thất ford Ranger XLt Limited 2020 màu đen tại ford hà đông

 Ford Ranger XLT Limited 2.0L 4×4 AT 2021

 phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.583.000 13.583.000 13.583.000 13.583.000 13.583.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Hình ảnh ngoại thất Ford Ranger XLS At 2021 2022 mới màu trắng tại ford hà đông

Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2021

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 650.000.000 650.000.000 650.000.000 650.000.000 650.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm vật chất xe 11.050.000 11.050.000 11.050.000 11.050.000 11.050.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

hình ảnh ngoại thất ford ranger XLS MT 2021 2022 mới màu đen tại ford hà đông

Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.2 4×2 MT 2021

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.710.000 10.710.000 10.710.000 10.710.000 10.710.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Ford Ranger XL 4x4 MT 2021 2022 mới màu đen, đây là bản thiếu 2 cầu màu đenGiá lăn bánh xe Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT 2021

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 616.000.000 616.000.000 616.000.000 616.000.000 616.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.472.000 10.472.000 10.472.000 10.472.000 10.472.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300 1.026.300
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Trả lời