XE BÁN TẢI HIỆN ĐẠI BÁN CHẠY NHẤT
Ford Ranger
Ford Ranger
Ford Ranger
Ford Ranger
Ford Ranger
Ford Ranger
Giới Thiệu Ford Ranger 2021
Thiết Kế Đa Năng của Ford Ranger
Ford Ranger Khả năng toàn diện
Thông minh hơn, Mạnh mẽ hơn, Êm ái hơn” Ford Ranger 2021 tạo ra sự khác biệt và đặt ra chuẩn mực mới cho dòng xe “Pickup” với sự kết hợp giữa tiện nghi cao cấp, khả năng vận hành mạnh mẽ và công nghệ thông minh.
Phần Đầu Xe Ford Ranger Mới
Ford Ranger 2021, Nổi bật thiết kế kiểu dáng hiện đại. Hốc hút gió thiết kế lớn với lưới dạng tổ ong ẩn sau các đường viền Được sơn đen bóng nhìn khỏe hơn, tinh tế và hầm hố. Cản chắn thiết kế góc cạnh với tấm ốp thể thao lớn dạng cánh én để tạo điểm nhấn vừa tăng dáng thể thao, hầm hố, mạnh mẽ của dòng xe bán tải
Đèn Xe Ranger
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước ( Wildtrak) trang bị đèn Full Led/ Projector tích hợp nhiều chức năng tiện ích và an toàn cho người lái:- Tự động bật đèn chiếu sáng phía trước ( Auto)
- Tự động chuyển đèn Pha/cốt (Automatic High beam control) – Tiện ích.

Chỉnh Đèn Tự Động Pha CốtNgười lái có thể chọn chế độ tự động chuyển đèn Pha/cốt (Automatic High beam control) – rất tiện ích. |
![]() |
|
Nút Chỉnh Đèn Cao ThấpHệ thống đèn chiếu sáng phía trước tích hợp nhiều chức năng an toàn và tiện ích (Wildtrak) Người lái có thể điều chỉnh được góc chiếu sáng – rất an toàn và thuận tiện Chức năng “Follow-Me-Home” đèn chiếu sáng đường đi |
Đèn sương MùHệ thống đèn sương mù phía trước sử dụng công nghệ đèn LED công suất cao thiết kế kiểu hình chữ nhật với tấm ốp lớn tạo phong cách hiện đại và hầm hố hơn. |
![]() |
Ford Ranger 2021 được trang bị các chức năng tiện ích, thông minh và an toàn
- Gạt mưa tự động, tốc độ gạt nước theo điều kiện thời tiết – Tiện ích.
- Hệ thống cảm biến 4 điểm phía trước hỗ trợ đỗ xe an toàn hơn.
Khoang Động Cơ Ford Ranger 2021
Động Cơ Ranger 2021
Ford Ranger đang được trang bị 3 loại động cơ mới để khách hàng có thể lựa trọn, Bao gồm động cơ 2.0L Bi-turbo, 2.0L Single-Turbo, 2.2L TVCI, tất cả đều là động cơ máy dầu diesel có TurBo
Động Cơ 2.0L Bi-TurboRanger 2021 được trang bị động cơ Diesel 2.0L i4 Bi-Turbo sản sinh công suất tối đa 213 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm. Động cơ mới này cho sức mạnh lớn hơn cả động cơ Diesel 3.2L i5 (200 mã lực, 470 Nm). đang được sử dụng trên phiên bản Wildtrak trước đây. Động cơ diesel 2.0L i4 sử dụng công nghệ Turbo tăng áp kép (Bi-Turbo) thế hệ mới nhất của Ford. Hai turbo này có thể hoạt động độc lập để tạo hiệu suất động cơ tối ưu khi cần.
|
![]() |
Động Cơ 2.0L Single-TurboĐộng cơ 2.0L i4 Turbo đơn (SingleTurbo) thể hệ mới sử dụng các công nghệ giúp tăng công suất và Mô men xoắn của động cơ:
|
![]() |
Động Cơ 2.2L TDCIĐộng cơ / Engine Type : TDCi Turbo Diesel 2.2L Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 160 (118KW) / 3200 Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 2198 Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 385 / 1600-2500 |
![]() |
![]() |
Hộp Số RangerFord Ranger 2021 được trang bị hộp sàn (MT) 6 cấp; số tự động (AT) 6 và số tự động hoàn toàn mới (AT) 10 cấp tích hợp chức năng chuyển số thể thao mang lại sự vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. |
Hệ thống trợ lực lái Điện Có tất trên các phiên bản Ranger. Ford Ranger XL, XLS, XLT Limited & Wildtrak được trang bị hệ thống trợ lực điện (EPAS) rất nhẹ nhàng, linh hoạt ở tốc độ thấp. Chắc chắn và chính xác ở tốc độ cao và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu . |
![]() |

Khả năng đi đường ngập nước 800 mm
Cửa hút gió, các thiết bị điện và máy phát điện trong khoang động cơ được thiết kế lắp đặt ở vị trí cao giúp cho Ford Ranger 2021 có thể hoạt động một cách an toàn và hiệu quả khi đi đường bị ngập nướcPhía Người Lái - Ranger
Với Ranger, nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển trong tầm tay và dễ thấy, nhiều hộc chứa đồ hơn, tiếng ồn và rung lắc được giảm đáng kể. Ngả mình trên ghế da của Ranger Mới, bạn đã có một điểm tựa hoàn hảo để cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Chìa Khóa RangerRanger (Wildtrak) được trang bị khóa điều khiển từ xa thông minh. Người chủ xe có thể giữ điều khiển trong túi mà vẫn có thể mở và khóa cửa xe qua hệ thống cảm biến trên tay nắm cửa – Rất tiện ích cho người sử dụng. Khóa điều khiển từ xa thông minh được trang bị chìa khóa cơ để mở cửa trong trường hợp cần thiết . Ford Ranger 2021 (Limited 2.0L & Wildtrak) được trang bị khởi động bằng nút bấm. Khi khóa điều khiển ở trong khoang xe, người lái chỉ cần đạp phanh và nhấn nút để khởi động xe rất tiện ích . |
![]() |

Ford Ranger Hỗ Trợ Đỗ Xe
Ford Ranger Wildtrak 2021 được trang bị công nghệ hỗ trợ đỗ xe thông minh để giảm bớt căng thẳng của việc đỗ xe. Hệ thống sử dụng các sóng siêu âm của hệ thống 12 cảm biến và hệ thống trợ lực điện điều khiển điện tử để trợ giúp người lái tìm kiếm khoảng trống đỗ xe thích hợp và tự động điều chỉnh vô lăng đưa xe vào vị trí đỗ.
Chức năng “ga tự động” (Cruise Control)Ford Ranger 2021 được trang bị chức năng ga tự động (Cruise control), Lim ( giới hạn tốc độ ) rất hữu ích, tiện dụng và thư giãn khi lái xe trên đường cao tốc đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Lưu ý: Chức năng Ga tự động (Cruise Control) hoạt động từ 30Km/h |
![]() |
![]() |
Chức năng kiểm soát tốc độ tự động (Adaptive Cruise Control)Ford Ranger (Wildtrak) mới được trang bị “Chức năng kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control - ACC). Chức năng sử dụng sóng radar của hệ thống cảm biến để đo khoảng cách với xe phía trước cùng làn đường. |
Chức năng kiểm soát tốc độ tự động (Adaptive Cruise Control) “Chức năng kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control - ACC) sử dụng sóng radar của hệ thống cảm biến đặt ở vị trí tâm xe phía trước. Tăng khả năng quét sóng tốt hơn. Người lái có thể lựa chọn khoảng cách với xe phía trước theo “4 vạch” hiển thị trên màn hình. Sau đó thực hiện các bước tiếp theo như chức năng “Ga tự động” – Giúp người lái xe thỏa mái, thư giãn và an toàn hơn trên đường cao tốc 26m, 40m, 51m, 60m. |
![]() |
- Khi hệ thống phát hiện thấy khoảng cách với xe ở phía trước nhỏ hơn khoảng cách đã chọn , hệ thống phanh ABS sẽ tự động tác động lực phanh làm giảm tốc độ của xe để duy trì khoảng cách an toàn đã chọn .
- Khi phía trước đã thông thoáng chức năng kiểm soát tốc độ sẽ tự động tăng tốc trở lại tốc độ mà người lái đã “SET”.
- Không sử dụng chức năng “Kiểm soát tốc độ tự động - ACC” khi điều kiện thời tiết xấu như: trời mưa, sương mù, có tuyết

Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước(Pre-Collision)
Ranger Wildtrak 2021 được trang bị Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước (Pre-Collision) - Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước kết hợp với chức năng “kiểm soát tốc độ tự động “ để cảnh báo cho người lái biết khi khoảng cách với xe phía trước giảm xuống dưới mức an toàn bằng âm thanh. Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước (Pre-Collision) được trang bị trên Ranger Wildtrack 2021 tích hợp công nghệ mới Tự động phanh (AEB) nếu người lái chọn chức năng (Active Braking) – Tăng độ an toàn giúp tránh được va chạm với phương tiện phía trước
Cảnh Báo Va Chạm
Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước (Pre-Collision) được trang bị trên Ranger Wildtrak 2021 tích hợp công nghệ mới Tự động phanh (AEB) nếu người lái chọn chức năng (Active Braking) – Tăng độ an toàn giúp tránh được va chạm với phương tiện phía trước.![]() |
Chức năng giới hạn tốc độ (LIM)Ranger - Người lái có thể sử dụng “Chức năng giới hạn tốc độ” (LIM) để ngăn ngừa vượt quá tốc độ đã được cài đặt(từ 30Km/h) |
Chức năng cảnh báo lệch làn (Lane keeping alert)Ranger (Wildtrak) 2021 được trang bị Chức năng cảnh báo lệch làn (Lane keeping alert). Người ời lái có thể bật & tắt chức năng “Cảnh báo lệch làn” bằng cách nhấn nút công Tắc trên cần điều khiển bất cứ lúc nào và phải kích hoạt lại cho những lần khở Động Tiếp Theo |
![]() |
![]() |
Cảnh Báo Buồn Ngủ Trên Ford RangerFord Ranger Wildtrak mới được trang bị chức năng cảnh báo buồn ngủ. Khi chức năng phát hiện thấy vô lăng bị lắc. giật bất ngờ, xe lạng trái, lạng phải hệ thống sẽ cảnh báo bằng hình ảnh “Vô lăng ---Cốc Caffe” cùng ánh sáng đỏ để nhắc nhở người lái cần phải nghỉ ngơi cho tỉnh táo . |
Cài Cầu Điện TửFord Ranger 2021 (Limited & Wildtrak) được trang bị chức năng cài cầu điện và “Khóa Visai cầu sau” (Electronic Locking Differential ) giúp cho người lái có thể lái xe vượt qua các đường địa hình, dốc, mặt đường trơn trợt có độ bám kém một cách dễ dàng
|
![]() |
![]() |
Khởi hành ngang dốc & hỗ trợ đổ đèo
|
Sync 3 Navigation
|
![]() |
Cách ghép cặp điện thoại (Smart phone):
- Bật chức năng Bluetooth trên điện thoại
- Chọn chức năng “Setting” – chọn “Add phone”
- Chức năng SYNC sẽ tự động tìm kiếm điện thoại của bạn và cho một mã PIN (Personal Identification Number) nếu khớp với mã PIN trên điện thoại bạn chỉ cần nhấn (Yes) để xác nhận.Bạn sẽ nghe thấy một thông điệp ghép cặp đã thành công.
![]() |
Ghương chiếu hậuGương chiếu hậu thiết kế lớn trang bị sấy kính gương, chỉnh điện và gập điện (Limited & Wildtrak) Gương chiếu hậu trong xe có chức năng tự động chống chói. rất tiện ích. |
An toàn Hàng Đầu Trên Ford RangerChống bó cứng phanh (ABS) Anti-lock brake system Phân phối lực phanh điện tử (EBD) Electronic Brake Distribuiltion Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) Hệ thống kiểm soát chống lật xe Hệ thống chống trượt (TCS) Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp |
![]() |
Phía Sau Xe Ford Ranger
Hệ thống đèn chiếu sáng thùng hàng phía sau luôn đảm bảo cung cấp đủ ánh sáng cần thiết, bất kể ngày hay đêm. Không chỉ vậy. Ranger 2021 còn được trang bị ổ cắm nguồn 230V cho phép bạn sạc trực tiếp điện thoại, máy tính hay các thiết bị điện tử khác, bất kể bạn ở đâu.
Thiết Kế Sau Xe RangerPhía sau Ford Ranger 2021 cũng được thiết kế hài hòa với thiết kế tổng thể của xe. Cụm đèn phía sau được thiết kế tạo hình khối kết hợp với các đường dập nổi ngang trên cửa thùng xe nhìn bắt mắt và chắc chắn. |
![]() |
![]() |
Thùng Xe Ranger 2021Khoang chở hàng phía sau được thiết kế lớn tương ứng 1,21m³. Cửa sau thùng xe ( Limited & Wiltrak) được thiết kế với thanh xoắn giúp mở và đóng nắp thùng xe rất nhẹ nhàng. Bedliner thiết kế mới.
|
Thiết Bị An Toàn-Ranger XLT Limited và Wildtrak được trang bị hệ thống cảm biến phía sau. (Wildtrak 4X4 trang bị thêm cảm biến trước) -Ranger XLT Limited 2.0 & Wildtrak được trang Camera lùi giúp phát hiện các vật cản và cảnh báo bằng âm thanh rất an toàn, tiện ích và tự tin khi lùi đỗxe. |
![]() |
Phía Hành Khách Ngồi
Thêm khoảng trống để chân trong khoang xe không chỉ tạo cảm giác thoải mái hơn cho người ngồi trên xe. Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí cột trụ phía sau. Cho phép mọi người ra vào xe hoặc bốc dỡ những kiện hàng nặng một cách dễ dàng hơn.
Kích Thước Xe
Ford Ranger 2021 thiết kế khí động học và khả năng vận hành trên đường địa hình ưu việt với kích thước : (DxRxC: 5362 x 1860 x 1830) Góc thoát trước: 25.5 ; Góc thoát sau: 20.9; chiều dài cơ sở 3220 mm Khoảng sáng gầm xe: 200mm Mâm đúc hợp kim nhôm thiết kế kiểu dáng khỏe, chắc chắn và sang trọng
Bánh Xe Ranger
Mâm đúc hợp kim nhôm thiết kế kiểu dáng khỏe, chắc chắn và sang trọng. Wildtrak & XLT Limited: 265/60R18, XLS & XL: 255/70R16 ( Ranger XL 4x4 sử dụng mâm thép )
Khung Xe Ranger
Ford Ranger 2021 mới sử dụng hệ khung gầm thống nhất cho toàn cầu. Một trong những đặc điểm nổi bật Cabin khoang xe được kết nối vào hệ khung qua các gối đỡ bằng cao su chịu lực giúp giảm thiểu các tiếng ồn và rung lắc một cách hiệu quả mang đến một cảm giác êm ái và tĩnh lặng.
Hệ Thống Treo RangerHệ thống treo phía trước thiết kế: Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn hình trụ cỡ lớn. Ống giảm chấn và vị trí thanh cân bằng ngang đã được thay đổi vị trí, giúp giảm rung lắc và tiếng ồn rất chắc chắn khi vận hành trên đường địa hình & êm ái, linh hoạt khi đi đường thành phố. Hệ thống treo phía sau sử dụng nhíp lá, ống giảm chấn lớn rất êm ái nhưng không ảnh hướng đến khả năng chịu tải của xe. |
![]() |
Nội Thất Xe Ranger
Thêm khoảng trống để chân trong khoang xe không chỉ tạo cảm giác thoải mái hơn cho người ngồi trên xe. Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí cột trụ phía sau. Cho phép mọi người ra vào xe hoặc bốc dỡ những kiện hàng nặng một cách dễ dàng hơn.Ford Ranger mới (Wildtrak) với nội thất ghế da màu đen cùng với bảng táp lô thiết kế theo phong cách công nghệ hiện đại, sang trọng được trang bị màn
Nội Thất XeFord Ranger 2021 mới (Wildtrak) với nội thất ghế da màu đen cùng với bảng táp lô thiết kế theo phong cách công nghệ hiện đại, sang trọng được trang bị màn |
![]() |
![]() |
Điều Hòa RangerHệ thống điều hòa tự động hai vùng khí hậu (Wildtrak) có chức năng MAX A/C giúp làm mát nhanh khoang xe khi đỗ xe ngoài trời nắng - rất hữu ích |
Màn Hình Trung Tâm 8 in
Ford Ranger Wildtrak và XLT limited được trang bị màn hình 8 in. Với công nghệ SYNC 3 tích hợp chức năng dẫn đường, bằng hệ thống ddingj vị toàn cầu Navigation, tiện ích và dễ sử dụng.
Khóa cửa Của Ranger
|
![]() |
![]() |
Cảm Biến Bên Trong Ranger
|
Tiện Nghi Bên TrongTiện nghi hàng đầu: Ranger Wildtrak được thiết kế và trang bị nhiều tiện nghi cao cấp tạo ra nhiều tiện ích cho người sử dụng. |
![]() |
Giá Xe Ford Ranger Và Khuyến Mại
Giá bán của Ford Ranger luôn thay đổi theo ngày. Nhưng mà đây cũng là cái giá để khách hàng có thể tham khảo quan về giá bán. còn để chi tiết về giá bán quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lý để được biết thêm. Giá bán trên mới chỉ là giá bán khuyến mại bằng tiền mặt, ngoài ra về phía đại lý còn có khuyến mại bằng phụ kiện cho Ford Ranger. Mõi một sản phẩm đều có khuyến mại phụ kiện khác nhau, Vì nó còn phụ thuộc vào trang thiết bị đã có sẵn trên xe để khuyến mại.
Sản Phẩm Ford Ranger | Giá Bán Công Bố |
|
---|---|---|
Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT Bi-Turbo | 925.000.000 VND |
|
Ford Ranger Limited 4x4 AT | 799.000.000 VND |
|
Ford Ranger XLS 4x2 AT | 650.000.000 VND |
|
Ford Ranger XLS 4x2 MT | 630.000.000 VND |
|
Ford Ranger XL 4x4 MT | 616.000.000 VND |
|
Sản Phẩm Ranger | Giá Bán Chưa Khuyến Mại | Giá Bán Đã Khuyến Mại |
Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT Bi-Turbo | 925.000.000 VND | 895.000.000 VND |
Ford Ranger Limited 4x4 AT | 799.000.000 VND | 779.000.000 VND |
Ford Ranger XLS 4x2 AT | 650.000.000 VND | 640.000.000 VND |
Ford Ranger XLS 4x2 MT | 630.000.000 VND | 600.000.000 VND |
Ford Ranger XLS 4x2 MT | 616.000.000 VND | 590.000.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger Wildtrak Bi-Turbo
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger Wildtrak có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ranger Wildtrak sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 925.000.000 | 925.000.000 | 925.000.000 |
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 66.600.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.950.000 | 12.950.000 | 12.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 1008.110 VND | 996.160 VND | 1007.760 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger Limited
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger Limited có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger Limited sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 57.528.000 | 47.940.000 | 57.528.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.186.000 | 11.186.000 | 11.186.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 869.274.000 VND | 861.336.000 VND | 868.924.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XLS 4x2 AT
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger XLS 4x2 AT có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger XLS 4x2 AT sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 46.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.000.000 | 9.000.000 | 9.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 709.360.000 VND | 701.560.000 VND | 709.010.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XLS 4x2 MT
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger XLS 4x2 MT có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger XLS 4x2 MT sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 45.360.000 | 37.800.000 | 45.360.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.820.000 | 8.820.000 | 8.820.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 687.740.000 VND | 679.830.000 VND | 687.390.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XL 4x4 MT
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger XL 4x4 MT có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger XL 4x4 MT sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội/TP Hồ Chí Minh (đồng) | Mức phí ở Ngoài Tỉnh(đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 616.000.000 | 616.000.000 | 616.000.000 |
Phí trước bạ | 44.352.000 | 36.960.000 | 44.352.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.620.000 | 8.620.000 | 8.620.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 672.532.000 VND | 664.790.000 VND | 672.182.000 VND |
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger
Kích Thước Và Trọng Lượng Ford Ranger
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 | Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 | Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 | Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 | Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters | Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters | Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 201 | Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 201 | Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 200 |
Động Cơ & Tính Năng Vận Hành Ford Ranger
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 213 (156,7 KW) / 3750 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 180 (132,4 KW) / 3500 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 160 (118KW) / 3200 |
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 | Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 | Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 2198 |
Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Hai cầu chủ động / 4x4 | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Hai cầu chủ động / 4x4 | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Một cầu chủ động / 4x2 |
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / Without |
Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Hộp số / Transmission : Số tự động 6 cấp / 6 speeds AT |
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / Without |
Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 500 / 1750-2000 | Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 420 / 1750-2500 | Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 385 / 1600-2500 |
Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS |
Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Động cơ / Engine Type : TDCi Turbo Diesel 2.2L |
Hệ Thống Treo Ford Ranger
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn/ Rigid leaf springs with double acting shock absorbers | Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn / Rigid leaf springs with double acting shock absorbers | Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn/ Rigid leaf springs with double acting shock absorbers |
Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers | Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn / Independent springs & tubular double acting shock absorbers | Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers |
Trang Thiết Bị Ngoại Thất Ford Ranger
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Bộ trang bị WILDTRAK | Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Không / Without | Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Không / Without |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With | Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With | Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Không / Without |
Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold | Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold | Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust |
LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto LED projector headlamp : Có / With | LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto LED projector headlamp : Có / With | Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp : Kiểu Halogen/ Halogen |
Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Có / With | Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Có / With | Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Không / Without |
Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With |
Trang Thiết Bị An Toàn Ford Ranger
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 18''/ Alloy 18" | Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 18''/ Alloy 18" | Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 16''/ Alloy 16" |
Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Có / With | Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Không / Without | Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Không / Without |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến trước& sau / Font & Rear sensor | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến phía sau / Rear parking sensor | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Không / Without |
Camera lùi / Rear View Camera : Có / With | Camera lùi / Rear View Camera : Có / With | Camera lùi / Rear View Camera : Không / With |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With | Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With | Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Không / With |
Cỡ lốp / Tire Size : 265/60R18 | Cỡ lốp / Tire Size : 265/60R18 | Cỡ lốp / Tire Size : 255/70R16 |
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8", / Voice Control SYNC Gen 3, 8" touch screen | Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8", / Voice Control SYNC Gen 3, 8" touch screen | Màn hình TFT cảm ứng 8", / 8" touch screen : Có / With |
Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) |
Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh điện 6 hướng / 6 way power | Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual | Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual |
Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests | Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests | Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests |
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm / Manual adjust |
Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) | Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) | Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With | Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With | Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Có / With | Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / With | Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / With |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Có / With | Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không / With | Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không/ With |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With | Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With | Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With |
Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động/ Volumetric Burgular Alarm System | Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động/ Volumetric Burgular Alarm System | Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Không / Without |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Có / With | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Không / Without | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Không / Without |
Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Không / With |
Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With | Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With | Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With |
Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Tự động/ Apdaptive Cruise Control | Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Có / With |
Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With |
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With | Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With | Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Không/ With |
Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake | Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake | Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake |
Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake | Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake | Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake |
Tay lái / Steering wheel : Bọc da / Leather | Tay lái / Steering wheel : Bọc da / Leather | Tay lái / Steering wheel : Thường / Base |
Túi khí bên / Side Airbags : Có / With | Túi khí bên / Side Airbags : Không / Without | Túi khí bên / Side Airbags : Không / Without |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With | Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With | Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có / With | Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Không / With | Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Không / With |
Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl | Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl | Vật liệu ghế / Seat Material : Nỉ / Cloth |
Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Điều chỉnh tay/ Manual |
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With | Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With | Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With |